Xem Ngày Âm Lịch ngày 12 tháng 9 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 12 tháng 9 năm 2030.
Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 9 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Năm
12 Tháng 9, năm 2030
15 Tháng 8, năm 2030 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Bính Tí
Ngày Canh Tuất
Tháng Ất Dậu
Năm Canh Tuất
Hành: Kim
Trực: Trừ
Sao: Giác
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Trừ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.
......................
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.
Sao tốt
Minh tinh: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Ly sàng: Kỵ giá thú
Nguyệt Hoả Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch