Xem Ngày Âm Lịch ngày 20 tháng 11 năm 2024 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 20 tháng 11 năm 2024.
Xem Âm Lịch ngày 20 tháng 11 năm 2024 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Tư
20 Tháng 11, năm 2024
20 Tháng 10, năm 2024 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Mậu Tí
Tháng Ất Hợi
Năm Giáp Thìn
Hành: Hoả
Trực: Trừ
Sao: Cơ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Trừ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi ( như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh...).
- Kiêng cử: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tí có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
............................
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Sao tốt
Thiên Mã: Tốt xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc và kỵ động thổ, mai táng
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Yếu yên ( Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo