Xem Ngày Âm Lịch ngày 3 tháng 7 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 3 tháng 7 năm 2029.
Xem Âm Lịch ngày 3 tháng 7 năm 2029 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Ba
3 Tháng 7, năm 2029
22 Tháng 5, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Giáp Ngọ
Tháng Canh Ngọ
Năm Kỷ Dậu
Hành: Kim
Trực: Kiến
Sao: Thất
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Kiến
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cử: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.
- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ).
..........................
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Sao tốt
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu,kỵ động thổ.
Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Sao xấu
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Ly sàng: Kỵ giá thú
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Tam Nương: Xấu mọi việc
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch