Xem Ngày Âm Lịch ngày 12 tháng 2 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 12 tháng 2 năm 2030.
Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 2 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Ba
12 Tháng 2, năm 2030
11 Tháng 1, năm 2030 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Mậu Dần
Tháng Mậu Dần
Năm Canh Tuất
Hành: Thổ
Trực: Kiến
Sao: Thất
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Kiến
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cử: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.
- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ).
..........................
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Sao tốt
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu,kỵ động thổ.
Yếu yên ( Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Long Thần Triều Hội: Kỵ đi thuyền
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ