Xem Ngày Âm Lịch ngày 16 tháng 2 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 16 tháng 2 năm 2030.
Xem Âm Lịch ngày 16 tháng 2 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
16 Tháng 2, năm 2030
15 Tháng 1, năm 2030 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Canh Tí
Ngày Nhâm Ngọ
Tháng Mậu Dần
Năm Canh Tuất
Hành: Mộc
Trực: Định
Sao: Vị
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Định
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa.
Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ).
...........................
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
Sao tốt
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Mã: Tốt xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc và kỵ động thổ, mai táng
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện cáo
Đại Hao: Xấu mọi việc