Xem Ngày Âm Lịch ngày 9 tháng 2 năm 2022 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 9 tháng 2 năm 2022.
Xem Ngày Âm Lịch ngày 9 tháng 2 năm 2022
Thứ Tư
9 Tháng 2, năm 2022
9 Tháng 1, năm 2022 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Tỵ
Tháng Nhâm Dần
Năm Nhâm Dần
Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay
Ngọc Đường
Tư Mệnh
Thanh Long
Minh Đường
Kim Quỹ
Kim Đường
Hành: Thuỷ
Trực: Bình
Sao: Chẩn
Hoả
Hoả
Hoả
Hoả
Mộc
Tây Bắc
Đông Nam
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Chủ Nhật | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy |
1 1 Ất Dậu |
2 2 Bính Tuất |
3 3 Đinh Hợi |
4 4 Mậu Tí |
5 5 Kỷ Sửu |
||
6 6 Canh Dần |
7 7 Tân Mão |
8 8 Nhâm Thìn |
9 9 Quý Tỵ |
10 10 Giáp Ngọ |
11 11 Ất Mùi |
12 12 Bính Thân |
13 13 Đinh Dậu |
14 14 Mậu Tuất |
15 15 Kỷ Hợi |
16 16 Canh Tí |
17 17 Tân Sửu |
18 18 Nhâm Dần |
19 19 Quý Mão |
20 20 Giáp Thìn |
21 21 Ất Tỵ |
22 22 Bính Ngọ |
23 23 Đinh Mùi |
24 24 Mậu Thân |
25 25 Kỷ Dậu |
26 26 Canh Tuất |
27 27 Tân Hợi |
28 28 Nhâm Tí |
Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay
Trực: trực Bình
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
...................................
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay
Sao tốt
Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Hoang vu: Xấu mọi việc
Không phòng: Kỵ giá thú
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Nguyệt Hoả Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Sát chủ: Xấu mọi việc
Thần cách: Kỵ tế tự
Thiên Cương ( Diệt Môn): Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.