Xem Ngày Âm Lịch ngày 4 tháng 3 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 4 tháng 3 năm 2030.
Xem Âm Lịch ngày 4 tháng 3 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Hai
4 Tháng 3, năm 2030
1 Tháng 2, năm 2030 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Mậu Tuất
Tháng Kỷ Mão
Năm Canh Tuất
Hành: Mộc
Trực: Thành
Sao: Tâm
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Thành
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Kiện tụng, tranh chấp.- Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
............................
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.
Sao tốt
Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Minh tinh: Tốt mọi việc
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Sao xấu
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Nguyệt Hư ( Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch