Xem Ngày Âm Lịch ngày 29 tháng 7 năm 2022 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 29 tháng 7 năm 2022.
Xem Ngày Âm Lịch ngày 29 tháng 7 năm 2022
Thứ Sáu
29 Tháng 7, năm 2022
1 Tháng 7, năm 2022 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Mùi
Tháng Mậu Thân
Năm Nhâm Dần
Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay
Kim Quỹ
Kim Đường
Ngọc Đường
Tư Mệnh
Thanh Long
Minh Đường
Hành: Mộc
Trực: Kiến
Sao: Can
Kim
Thổ
Thổ
Thổ
Mộc
Thuỷ
Tây Bắc
Đông Nam
Tây Bắc
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay
Trực: trực Kiến
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
- Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Kiêng cử: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành
- Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại ( vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ).
Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
..........................
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay
Sao tốt
Bất Tương: Tốt mọi sự tốt lành nhất là nhập gia hôn nhân, trừ sao xấu bệnh tật.
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên thành: Tốt mọi việc
Thiên Đức: Tốt mọi việc
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Dương công: Kỵ mọi việc
Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Hoang vu: Xấu mọi việc
Long thần hành: Kỵ đi thuyền
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Nguyệt Hư ( Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ