Xem Ngày Âm Lịch ngày 29 tháng 10 năm 2022 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 29 tháng 10 năm 2022.
Xem Âm Lịch ngày 29 tháng 10 năm 2022 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
29 Tháng 10, năm 2022
5 Tháng 10, năm 2022 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Bính Tí
Ngày Ất Mão
Tháng Tân Hợi
Năm Nhâm Dần
Hành: Thuỷ
Trực: Chấp
Sao: Nữ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Chấp
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Sao tốt
Âm Đức: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Đức: Tốt mọi việc
Sao xấu
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Đại Hao: Xấu mọi việc
Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch