Xem Ngày Âm Lịch ngày 27 tháng 5 năm 2027 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 27 tháng 5 năm 2027.
Xem Âm Lịch ngày 27 tháng 5 năm 2027 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Năm
27 Tháng 5, năm 2027
22 Tháng 4, năm 2027 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Bính Ngọ
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Mùi
Hành: Thuỷ
Trực: Trừ
Sao: Giác
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Trừ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.
......................
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.
Sao tốt
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Ly sàng: Kỵ giá thú
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Tam Nương: Xấu mọi việc
Thiên địa chính chuyển: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà