Xem Ngày Âm Lịch ngày 19 tháng 2 năm 2022 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 19 tháng 2 năm 2022.
Xem Ngày Âm Lịch ngày 19 tháng 2 năm 2022
Thứ Bảy
19 Tháng 2, năm 2022
19 Tháng 1, năm 2022 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Mão
Tháng Nhâm Dần
Năm Nhâm Dần
Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay
Tư Mệnh
Thanh Long
Minh Đường
Kim Quỹ
Kim Đường
Ngọc Đường
Hành: Kim
Trực: Trừ
Sao: Nữ
Hoả
Hoả
Mộc
Hoả
Hoả
Mộc
Tây Bắc
Đông Nam
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Chủ Nhật | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy |
1 1 Ất Dậu |
2 2 Bính Tuất |
3 3 Đinh Hợi |
||||
4 4 Mậu Tí |
5 5 Kỷ Sửu |
6 6 Canh Dần |
7 7 Tân Mão |
8 8 Nhâm Thìn |
9 9 Quý Tỵ |
10 10 Giáp Ngọ |
11 11 Ất Mùi |
12 12 Bính Thân |
13 13 Đinh Dậu |
14 14 Mậu Tuất |
15 15 Kỷ Hợi |
16 16 Canh Tí |
17 17 Tân Sửu |
18 18 Nhâm Dần |
19 19 Quý Mão |
20 20 Giáp Thìn |
21 21 Ất Tỵ |
22 22 Bính Ngọ |
23 23 Đinh Mùi |
24 24 Mậu Thân |
25 25 Kỷ Dậu |
26 26 Canh Tuất |
27 27 Tân Hợi |
28 28 Nhâm Tí |
Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay
Trực: trực Trừ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay
Sao tốt
Sát Cống: Tốt giải trừ sao xấu trừ Kim thần thất sát.
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Thiên địa chính chuyển: Kỵ động thổ
Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ