Xem Ngày Âm Lịch ngày 15 tháng 4 năm 2027 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 15 tháng 4 năm 2027.
Xem Ngày Âm Lịch ngày 15 tháng 4 năm 2027
Thứ Năm
15 Tháng 4, năm 2027
9 Tháng 3, năm 2027 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Giáp Tí
Tháng Giáp Thìn
Năm Đinh Mùi
Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay
Kim Quỹ
Kim Đường
Ngọc Đường
Tư Mệnh
Thanh Long
Minh Đường
Hành: Kim
Trực: Thành
Sao: Khuê
Mộc
Mộc
Hoả
Mộc
Kim
Kim
Thuỷ
Đông Nam
Đông Bắc
Đông Nam
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay
Trực: trực Thành
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Kiện tụng, tranh chấp.- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng cử: Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.
Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
Tại Thìn tốt vừa vừa.
Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
...............................
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay
Sao tốt
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Minh tinh: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cô thần: Xấu với giá thú
Dương công: Kỵ mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Không phòng: Kỵ giá thú
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.