Xem Ngày Âm Lịch ngày 15 tháng 1 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 15 tháng 1 năm 2021.
Xem Ngày Âm Lịch ngày 15 tháng 1 năm 2021
Thứ Sáu
15 Tháng 1, năm 2021
3 Tháng 12, năm 2020 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Hợi
Tháng Kỷ Sửu
Năm Canh Tí
Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay
Ngọc Đường
Tư Mệnh
Thanh Long
Minh Đường
Kim Quỹ
Kim Đường
Hành: Thuỷ
Trực: Khai
Sao: Can
Hoả
Hoả
Hoả
Kim
Thuỷ
Tây Bắc
Đông Nam
Đông Nam
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2021
Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay
Trực: trực Khai
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Chôn cất.- Nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Kiêng cử: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành
- Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại ( vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất ).
Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
..........................
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay
Sao tốt
Âm Đức: Tốt mọi việc
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Nhân Chuyên: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Sao xấu
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Tam Nương: Xấu mọi việc
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch
Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.