Xem Ngày Âm Lịch ngày 14 tháng 2 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 14 tháng 2 năm 2026.
Xem Âm Lịch ngày 14 tháng 2 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
14 Tháng 2, năm 2026
27 Tháng 12, năm 2025 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Kỷ Mùi
Tháng Kỷ Sửu
Năm Ất Tỵ
Hành: Hoả
Trực: Chấp
Sao: Nữ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Chấp
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Sao tốt
Hoàng Ân: Tốt
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Sao xấu
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Tam Nương: Xấu mọi việc
Thần cách: Kỵ tế tự
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch