Xem Ngày Âm Lịch ngày 14 tháng 12 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 14 tháng 12 năm 2031.
Xem Ngày Âm Lịch ngày 14 tháng 12 năm 2031
Chủ nhật
14 Tháng 12, năm 2031
1 Tháng 11, năm 2031 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Mậu Tí
Tháng Canh Tí
Năm Tân Hợi
Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay
Kim Quỹ
Kim Đường
Ngọc Đường
Tư Mệnh
Thanh Long
Minh Đường
Hành: Hoả
Trực: Kiến
Sao: Hư
Kim
Thuỷ
Mộc
Thuỷ
Thuỷ
Thuỷ
Bắc
Đông Nam
Bắc
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2031
Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay
Trực: trực Kiến
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
- Nên làm: Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.
- Ngoại lệ: Gặp Thân, Tí, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tí, Canh Tí, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.
Gặp ngày Tí thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro.
..........................
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay
Sao tốt
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Nhân Chuyên: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Quan nhật: Tốt mọi việc
Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.