Xem Ngày Âm Lịch ngày 14 tháng 1 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 14 tháng 1 năm 2030.
Xem Ngày Âm Lịch ngày 14 tháng 1 năm 2030
Thứ Hai
14 Tháng 1, năm 2030
11 Tháng 12, năm 2029 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Kỷ Dậu
Tháng Đinh Sửu
Năm Kỷ Dậu
Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay
Tư Mệnh
Thanh Long
Minh Đường
Kim Quỹ
Kim Đường
Ngọc Đường
Hành: Thổ
Trực: Thành
Sao: Nguy
Mộc
Thuỷ
Thổ
Hoả
Nam
Đông Bắc
Đông Bắc
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2030
Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay
Trực: trực Thành
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Kiện tụng, tranh chấp.- Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng Cử: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
..........................
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay
Sao tốt
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Sao xấu
Câu Trận: Kỵ mai táng
Cô thần: Xấu với giá thú
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Không phòng: Kỵ giá thú
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch
Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.