Xem Ngày Âm Lịch ngày 10 tháng 6 năm 2022 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 10 tháng 6 năm 2022.
Xem Âm Lịch ngày 10 tháng 6 năm 2022 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Sáu
10 Tháng 6, năm 2022
12 Tháng 5, năm 2022 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Giáp Ngọ
Tháng Bính Ngọ
Năm Nhâm Dần
Hành: Kim
Trực: Kiến
Sao: Ngưu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Kiến
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.- Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Sao tốt
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu,kỵ động thổ.
Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Sao xấu
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Ly sàng: Kỵ giá thú
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ