Xem Lịch âm tháng 2 năm 2022 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Lịch tháng 2 năm 2022.
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Chủ Nhật | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy |
1 1 Ất Dậu |
2 2 Bính Tuất |
3 3 Đinh Hợi |
4 4 Mậu Tí |
5 5 Kỷ Sửu |
||
6 6 Canh Dần |
7 7 Tân Mão |
8 8 Nhâm Thìn |
9 9 Quý Tỵ |
10 10 Giáp Ngọ |
11 11 Ất Mùi |
12 12 Bính Thân |
13 13 Đinh Dậu |
14 14 Mậu Tuất |
15 15 Kỷ Hợi |
16 16 Canh Tí |
17 17 Tân Sửu |
18 18 Nhâm Dần |
19 19 Quý Mão |
20 20 Giáp Thìn |
21 21 Ất Tỵ |
22 22 Bính Ngọ |
23 23 Đinh Mùi |
24 24 Mậu Thân |
25 25 Kỷ Dậu |
26 26 Canh Tuất |
27 27 Tân Hợi |
28 28 Nhâm Tí |
Xem lịch âm các tháng khác:
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 2 Dương Lịch
14-2: Lễ tình nhân (Valentine)
27-2: Ngày thầy thuốc Việt Nam
3-2-1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
8-2-1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
27-2-1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam
Sự kiện âm lịch trong tháng 2
Ngày xuất hành tốt xấu trong tháng 2
1-1 Đường Phong: (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
2-1 Kim Thổ: (Xấu) Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
3-1 Kim Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
4-1 Thuần Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
5-1 Đạo Tặc: (Xấu) Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
6-1 Hảo Thương: (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
7-1 Đường Phong: (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
8-1 Kim Thổ: (Xấu) Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
9-1 Kim Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
10-1 Thuần Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
11-1 Đạo Tặc: (Xấu) Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
12-1 Hảo Thương: (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
13-1 Đường Phong: (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
14-1 Kim Thổ: (Xấu) Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
15-1 Kim Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
16-1 Thuần Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
17-1 Đạo Tặc: (Xấu) Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
18-1 Hảo Thương: (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
19-1 Đường Phong: (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
20-1 Kim Thổ: (Xấu) Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
21-1 Kim Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
22-1 Thuần Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
23-1 Đạo Tặc: (Xấu) Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
24-1 Hảo Thương: (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
25-1 Đường Phong: (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
26-1 Kim Thổ: (Xấu) Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
27-1 Kim Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
28-1 Thuần Dương: (Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.