Xem Ngày Âm Lịch ngày 20 tháng 1 năm 2024 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 20 tháng 1 năm 2024.
Xem Âm Lịch ngày 20 tháng 1 năm 2024 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
20 Tháng 1, năm 2024
10 Tháng 12, năm 2023 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Mùi
Tháng Ất Sửu
Năm Quý Mão
Hành: Mộc
Trực: Phá
Sao: Nữ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Phá
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Sao tốt
Hoàng Ân: Tốt
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Sao xấu
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Long thần hành: Kỵ đi thuyền
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Thần cách: Kỵ tế tự
Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá