Xem Ngày Âm Lịch ngày 4 tháng 6 năm 2027 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 4 tháng 6 năm 2027.
Xem Âm Lịch ngày 4 tháng 6 năm 2027 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Sáu
4 Tháng 6, năm 2027
30 Tháng 4, năm 2027 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Giáp Dần
Tháng Ất Tỵ
Năm Đinh Mùi
Hành: Thuỷ
Trực: Thâu
Sao: Ngưu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Thâu
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.- Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Sao tốt
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Minh tinh: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Sao xấu
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Ly sàng: Kỵ giá thú
Nguyệt Hoả Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Thiên Cương ( Diệt Môn): Xấu mọi việc
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Địa phá: Kỵ xây dựng