Xem Ngày Âm Lịch ngày 14 tháng 4 năm 2022 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 14 tháng 4 năm 2022.
Xem Âm Lịch ngày 14 tháng 4 năm 2022 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Năm
14 Tháng 4, năm 2022
14 Tháng 3, năm 2022 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Canh Tí
Ngày Đinh Dậu
Tháng Giáp Thìn
Năm Nhâm Dần
Hành: Hoả
Trực: Chấp
Sao: Đẩu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Chấp
Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cử: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
............................
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Sao tốt
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Phổ hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ly sàng: Kỵ giá thú
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành