Xem Ngày Âm Lịch ngày 9 tháng 9 năm 2025 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 9 tháng 9 năm 2025.
Xem Âm Lịch ngày 9 tháng 9 năm 2025 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Ba
9 Tháng 9, năm 2025
18 Tháng 7, năm 2025 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Tân Tỵ
Tháng Giáp Thân
Năm Ất Tỵ
Hành: Kim
Trực: Thành
Sao: Chuỷ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Thành
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Kiện tụng, tranh chấp.- Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
- Ngoại lệ: Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.
.............................
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Sao tốt
Ngũ Phú: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Yếu yên ( Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Hà khôi Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Tam Nương: Xấu mọi việc
Thần cách: Kỵ tế tự
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng