Xem Ngày Âm Lịch ngày 9 tháng 10 năm 2021

Xem Ngày Âm Lịch ngày 9 tháng 10 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 9 tháng 10 năm 2021.

Xem Âm Lịch ngày 9 tháng 10 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 9 tháng 10 năm 2021 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Bảy

9 Tháng 10, năm 2021

4 Tháng 9, năm 2021 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Bính Tí

Ngày Canh Dần

Tháng Mậu Tuất

Năm Tân Sửu


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Thanh Long
Sửu (1-3h)
Minh Đường
Thìn (7-9h)
Kim Quỹ
Tỵ (9-11h)
Kim Đường
Mùi (13-15h)
Ngọc Đường
Tuất (19-21h)
Tư Mệnh

Hành: Mộc

Trực: Định

Sao: Vị

Tuổi Xung Theo Ngày
Giáp Tí
Kim
Nhâm Thân
Kim
Giáp Ngọ
Kim
Mậu Thân
Thổ
Tuổi Xung Theo Tháng
Canh Thìn
Kim
Bính Thìn
Thổ
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây Nam
Hỉ Thần
Tây Bắc
Hạc Thần
Bắc
Tiết Khí
Giữa : Hàn lộ (Mát mẻ 8-10) và Sương giáng (Sương mù xuất hiện 23-10)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 10 Dương Lịch
1-10: Ngày quốc tế người cao tuổi
10-10: Ngày giải phóng thủ đô
13-10: Ngày doanh nhân Việt Nam
20-10: Ngày Phụ nữ Việt Nam
31-10: Ngày Hallowen
1-10-1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
10-10-1954: Giải phóng thủ đô
14-10-1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
15-10-1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
20-10-1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Sự kiện trong tháng 9 Âm Lịch
Ngày Bách Kỵ
Ngày: Kim Thần Thất Sát (Thiên Kim Thần)

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Định

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Vị(Ô Thành: Tốt) - Chủ trì: Thứ 7
Đại diện: Chim Trĩ - Hệ: Thổ - Hướng sao: Tây phương Bạch Hổ

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa.
Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ).
...........................

Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Thiên Quan: Tốt mọi việc

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc

Sao xấu

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp

Không phòng: Kỵ giá thú

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)

Trường Đoản Tinh: May áo, nạp tài, giao dịch, lập di chúc,đề cử người

Đại Hao: Xấu mọi việc

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Canh: bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng)
Chi Dần: Bất tế tự, quỷ thần bất tường (Ngày Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong:
Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

0/5 (0 Reviews)