Xem Ngày Âm Lịch ngày 7 tháng 7 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 7 tháng 7 năm 2026.
Xem Âm Lịch ngày 7 tháng 7 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Ba
7 Tháng 7, năm 2026
23 Tháng 5, năm 2026 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Canh Tí
Ngày Nhâm Ngọ
Tháng Giáp Ngọ
Năm Bính Ngọ
Hành: Mộc
Trực: Bế
Sao: Thất
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Bế
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối. Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cử: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.
- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ).
..........................
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Sao tốt
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Quan nhật: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Phúc: Tốt mọi việc
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Ly sàng: Kỵ giá thú
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ