Xem Ngày Âm Lịch ngày 6 tháng 6 năm 2026

Xem Ngày Âm Lịch ngày 6 tháng 6 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 6 tháng 6 năm 2026.

Xem Âm Lịch ngày 6 tháng 6 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 6 tháng 6 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Bảy

6 Tháng 6, năm 2026

21 Tháng 4, năm 2026 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Mậu Tí

Ngày Tân Hợi

Tháng Quý Tỵ

Năm Bính Ngọ


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Sửu (1-3h)
Ngọc Đường
Thìn (7-9h)
Tư Mệnh
Ngọ (11-13h)
Thanh Long
Mùi (13-15h)
Minh Đường
Tuất (19-21h)
Kim Quỹ
Hợi (21-23h)
Kim Đường

Hành: Kim

Trực: Chấp

Sao: Nữ

Tuổi Xung Theo Ngày
Kỷ Tỵ
Mộc
Ất Hợi
Hoả
Ất Tỵ
Hoả
Tuổi Xung Theo Tháng
Đinh Mão
Hoả
Ất Hợi
Hoả
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây Nam
Hỉ Thần
Tây Nam
Hạc Thần
Đông Bắc
Tiết Khí
Mang chủng(Chòm sao tua rua mọc)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 6 Dương Lịch
1-6: Ngày Quốc tế thiếu nhi
17-6: Ngày của cha
21-6: Ngày báo chí Việt Nam
28-6: Ngày gia đình Việt Nam
1-6: Quốc tế thiếu nhi
5-6-1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
17-6: Ngày của Bố
21-6-1925: Ngày báo chí Việt Nam
28-6-2011: Ngày gia đình Việt Nam
Sự kiện trong tháng 4 Âm Lịch
15-4: Lễ Phật Đản
Ngày Bách Kỵ

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Chấp

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Nữ(Cảnh Đan: Xấu) - Chủ trì: Thứ 7
Đại diện: Con Dơi - Hệ: Thổ - Hướng sao: Bắc phương Huyền Vũ

- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Thiên Phúc: Tốt mọi việc

Thiên Đức: Tốt mọi việc

Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Thần cách: Kỵ tế tự

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Tân: bất hợp tương, chủ nhân bất thường (ngày Tân không trộn tương chủ nhân không được nếm qua)
Chi Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (Ngày Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong:
Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

0/5 (0 Reviews)