Xem Ngày Âm Lịch ngày 6 tháng 4 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 6 tháng 4 năm 2026.
Xem Âm Lịch ngày 6 tháng 4 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Hai
6 Tháng 4, năm 2026
19 Tháng 2, năm 2026 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Bính Tí
Ngày Canh Tuất
Tháng Tân Mão
Năm Bính Ngọ
Hành: Kim
Trực: Phá
Sao: Tâm
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Phá
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ- Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
............................
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.
Sao tốt
Bất Tương: Tốt mọi sự tốt lành nhất là nhập gia hôn nhân, trừ sao xấu bệnh tật.
Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Minh tinh: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Nguyệt Hư ( Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Trường Đoản Tinh: May áo, nạp tài, giao dịch, lập di chúc,đề cử người