Xem Ngày Âm Lịch ngày 5 tháng 7 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 5 tháng 7 năm 2030.
Xem Âm Lịch ngày 5 tháng 7 năm 2030 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Sáu
5 Tháng 7, năm 2030
5 Tháng 6, năm 2030 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Mậu Tí
Ngày Tân Sửu
Tháng Quý Mùi
Năm Canh Tuất
Hành: Thổ
Trực: Nguy
Sao: Lâu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Nguy
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Xuất hành đường thủy.- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cử: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.
Tại Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
...........................
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Sao tốt
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Không phòng: Kỵ giá thú
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch