Xem Ngày Âm Lịch ngày 4 tháng 4 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 4 tháng 4 năm 2028.
Xem Âm Lịch ngày 4 tháng 4 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Ba
4 Tháng 4, năm 2028
10 Tháng 3, năm 2028 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Kỷ Mùi
Tháng Bính Thìn
Năm Mậu Thân
Hành: Hoả
Trực: Định
Sao: Vĩ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Định
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.- Nên làm: Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cử: Đóng giường , lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
...................................................................
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Sao tốt
Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Sao xấu
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt Hư ( Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Sát chủ: Xấu mọi việc
Thiên Cương ( Diệt Môn): Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện cáo
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà