Xem Ngày Âm Lịch ngày 4 tháng 12 năm 2024

Xem Ngày Âm Lịch ngày 4 tháng 12 năm 2024 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 4 tháng 12 năm 2024.

Xem Âm Lịch ngày 4 tháng 12 năm 2024 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 4 tháng 12 năm 2024 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Tư

4 Tháng 12, năm 2024

4 Tháng 11, năm 2024 (âm lịch)

Ngày Hắc Đạo

Giờ Canh Tí

Ngày Nhâm Dần

Tháng Bính Tí

Năm Giáp Thìn


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

(23-1h)
Thanh Long
Sửu (1-3h)
Minh Đường
Thìn (7-9h)
Kim Quỹ
Tỵ (9-11h)
Kim Đường
Mùi (13-15h)
Ngọc Đường
Tuất (19-21h)
Tư Mệnh

Hành: Kim

Trực: Bình

Sao: Sâm

Tuổi Xung Theo Ngày
Bính Dần
Hoả
Bính Thân
Hoả
Canh Thân
Mộc
Tuổi Xung Theo Tháng
Canh Ngọ
Thổ
Mậu Ngọ
Hoả
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Tây
Hỉ Thần
Nam
Hạc Thần
Tiết Khí
Giữa : Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện 22-11) và Đại tuyết (Tuyết dầy 7-12)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 12 Dương Lịch
1-12: Ngày thế giới phòng chống AIDS
19-12: Ngày toàn quốc kháng chiến
22-12: Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
24-12: Ngày lễ Giáng sinh
1-12: Ngày thế giới phòng chống AIDS
19-12-1946: Toàn quốc kháng chiến
22-12-1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
Sự kiện trong tháng 11 Âm Lịch
Ngày Bách Kỵ
Ngày Sát Chủ Âm: kiêng những công việc như an táng, đào huyệt, cải táng, nhập quan, khâm liệm, đưa tang, đặt bàn thờ, thờ cúng…

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Bình

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Sâm(Đỗ Mậu: Tốt) - Chủ trì: Thứ 4
Đại diện: con Vượn - Hệ: Thuỷ - Hướng sao: Tây phương Bạch Hổ

- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cử: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
.............................

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

Lục Hợp: Tốt mọi việc

Phúc Sinh: Tốt mọi việc

Sát Cống: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Thiên Mã: Tốt xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc và kỵ động thổ, mai táng

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Sao xấu

Bạch hổ: Kỵ mai táng

Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch

Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

Hoang vu: Xấu mọi việc

Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

Quả tú: Xấu với giá thú

Sát chủ: Xấu mọi việc

Thiên Cẩu ( Thổ ôn): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự

Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Nhâm: bất ương thủy, nan canh đê phòng (ngày Nhâm không tháo nước khó canh phòng đê điều)
Chi Dần: Bất tế tự, quỷ thần bất tường (Ngày Dần không tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Niên:
Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ…

0/5 (0 Reviews)