Xem Ngày Âm Lịch ngày 27 tháng 9 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 27 tháng 9 năm 2031.
Xem Âm Lịch ngày 27 tháng 9 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
27 Tháng 9, năm 2031
11 Tháng 8, năm 2031 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Bính Tí
Ngày Canh Ngọ
Tháng Đinh Dậu
Năm Tân Hợi
Hành: Thổ
Trực: Thâu
Sao: Vị
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Thâu
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa.
Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ).
...........................
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
Sao tốt
Hoàng Ân: Tốt
Nhân Chuyên: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Không phòng: Kỵ giá thú
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Thiên Cương ( Diệt Môn): Xấu mọi việc
Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch
Địa phá: Kỵ xây dựng
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành