Xem Ngày Âm Lịch ngày 21 tháng 8 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 21 tháng 8 năm 2031.
Xem Âm Lịch ngày 21 tháng 8 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Năm
21 Tháng 8, năm 2031
4 Tháng 7, năm 2031 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Tỵ
Tháng Bính Thân
Năm Tân Hợi
Hành: Thuỷ
Trực: Thâu
Sao: Đẩu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Thâu
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cử: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
- Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
............................
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Sao tốt
Bất Tương: Tốt mọi sự tốt lành nhất là nhập gia hôn nhân, trừ sao xấu bệnh tật.
Ngũ Phú: Tốt mọi việc
Thiên Đức: Tốt mọi việc
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Yếu yên ( Thiên Quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Hà khôi Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Ly Sào: Xấu đối với giá thú, xuất hành, và dọn sang nhà mới.
Thần cách: Kỵ tế tự
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch
Địa phá: Kỵ xây dựng