Xem Ngày Âm Lịch ngày 20 tháng 5 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 20 tháng 5 năm 2026.
Xem Âm Lịch ngày 20 tháng 5 năm 2026 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Tư
20 Tháng 5, năm 2026
4 Tháng 4, năm 2026 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Giáp Ngọ
Tháng Quý Tỵ
Năm Bính Ngọ
Hành: Kim
Trực: Trừ
Sao: Sâm
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Trừ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cử: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
.............................
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
Sao tốt
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Sát Cống: Tốt và có thể giải được các sao xấu khác (trừ Kim thần thất sát)
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu,kỵ động thổ.
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Cửu Thổ Quỷ: Xấu với khởi công, xuất hành, động thổ, giao dịch
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Ly sàng: Kỵ giá thú
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ