Xem Ngày Âm Lịch ngày 19 tháng 11 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 19 tháng 11 năm 2031.
Xem Âm Lịch ngày 19 tháng 11 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Tư
19 Tháng 11, năm 2031
5 Tháng 10, năm 2031 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Hợi
Tháng Kỷ Hợi
Năm Tân Hợi
Hành: Thuỷ
Trực: Kiến
Sao: Bích
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Kiến
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
- Kiêng cử: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cử.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ , thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên ).
.........................
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Sao tốt
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên Quý: Tốt mọi việc
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Dương thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Phục đoạn: Hôn nhân, xuất hành, nhậm chức
Thần cách: Kỵ tế tự
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch