Xem Ngày Âm Lịch ngày 17 tháng 6 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 17 tháng 6 năm 2028.
Xem Âm Lịch ngày 17 tháng 6 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
17 Tháng 6, năm 2028
25 Tháng 5, năm 2028 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Dậu
Tháng Mậu Ngọ
Năm Mậu Thân
Hành: Kim
Trực: Bình
Sao: Liễu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Bình
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.) Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)- Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.
..............................
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Sao tốt
Bất Tương: Tốt mọi sự tốt lành nhất là nhập gia hôn nhân, trừ sao xấu bệnh tật.
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng Ân: Tốt
Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Thần cách: Kỵ tế tự
Thiên Cương ( Diệt Môn): Xấu mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Trường Đoản Tinh: May áo, nạp tài, giao dịch, lập di chúc,đề cử người
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành