Xem Ngày Âm Lịch ngày 15 tháng 11 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 15 tháng 11 năm 2031.
Xem Âm Lịch ngày 15 tháng 11 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
15 Tháng 11, năm 2031
1 Tháng 10, năm 2031 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Kỷ Mùi
Tháng Kỷ Hợi
Năm Tân Hợi
Hành: Hoả
Trực: Thành
Sao: Nữ
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Thành
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Kiện tụng, tranh chấp.- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Sao tốt
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
Sao xấu
Cô thần: Xấu với giá thú
Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch
Trường Đoản Tinh: May áo, nạp tài, giao dịch, lập di chúc,đề cử người
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ