Xem Ngày Âm Lịch ngày 13 tháng 8 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 13 tháng 8 năm 2028.
Xem Âm Lịch ngày 13 tháng 8 năm 2028 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Chủ nhật
13 Tháng 8, năm 2028
23 Tháng 6, năm 2028 (âm lịch)
Ngày Hắc Đạo
Giờ Bính Tí
Ngày Canh Ngọ
Tháng Kỷ Mùi
Năm Mậu Thân
Hành: Thổ
Trực: Khai
Sao: Tinh
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Khai
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối. Chôn cất.- Nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cử: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
..................................
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Sao tốt
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Minh tinh: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
Sao xấu
Ly sàng: Kỵ giá thú
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ