Xem Ngày Âm Lịch ngày 12 tháng 8 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 12 tháng 8 năm 2031.
Xem Âm Lịch ngày 12 tháng 8 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Ba
12 Tháng 8, năm 2031
25 Tháng 6, năm 2031 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Giáp Thân
Tháng Ất Mùi
Năm Tân Hợi
Hành: Thuỷ
Trực: Kiến
Sao: Dực
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Kiến
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.- Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng cử: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tí Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
.................................
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quygia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Sao tốt
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Thiên Đức: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Tuế hợp: Tốt mọi việc
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Sao xấu
Bất Tương: Tốt mọi sự tốt lành nhất là nhập gia hôn nhân, trừ sao xấu bệnh tật.
Hoang vu: Xấu mọi việc
Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành