Xem Ngày Âm Lịch ngày 11 tháng 12 năm 2027 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 11 tháng 12 năm 2027.
Xem Âm Lịch ngày 11 tháng 12 năm 2027 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
11 Tháng 12, năm 2027
14 Tháng 11, năm 2027 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Giáp Tí
Ngày Giáp Tí
Tháng Nhâm Tí
Năm Đinh Mùi
Hành: Kim
Trực: Kiến
Sao: Đê
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Kiến
Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.- Nên làm: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó
- Kiêng cử: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tí, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
...........................
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Sao tốt
Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu,kỵ động thổ.
Sao xấu
Hoả tinh: Xấu với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ