Xem Ngày Âm Lịch ngày 10 tháng 9 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 10 tháng 9 năm 2031.
Xem Âm Lịch ngày 10 tháng 9 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Tư
10 Tháng 9, năm 2031
24 Tháng 7, năm 2031 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Nhâm Tí
Ngày Quý Sửu
Tháng Bính Thân
Năm Tân Hợi
Hành: Mộc
Trực: Định
Sao: Chẩn
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Định
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò. Mua nuôi thêm súc vật.- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
- Kiêng cử: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
...................................
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Sao tốt
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Đức: Tốt mọi việc
Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Sao xấu
Long thần hành: Kỵ đi thuyền
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
Sát chủ: Xấu mọi việc
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Xúc Thủy Long: Qua sông, đi thuyền, bắt cá
Đại Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch