Xem Ngày Âm Lịch ngày 10 tháng 6 năm 2023

Xem Ngày Âm Lịch ngày 10 tháng 6 năm 2023 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 10 tháng 6 năm 2023.

Xem Âm Lịch ngày 10 tháng 6 năm 2023 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Âm Lịch ngày 10 tháng 6 năm 2023 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.

Thứ Bảy

10 Tháng 6, năm 2023

23 Tháng 4, năm 2023 (âm lịch)

Ngày Hoàng Đạo

Giờ Giáp Tí

Ngày Kỷ Hợi

Tháng Đinh Tỵ

Năm Quý Mão


Giờ Hoàng Đạo ngày âm lịch hôm nay

Sửu (1-3h)
Ngọc Đường
Thìn (7-9h)
Tư Mệnh
Ngọ (11-13h)
Thanh Long
Mùi (13-15h)
Minh Đường
Tuất (19-21h)
Kim Quỹ
Hợi (21-23h)
Kim Đường

Hành: Mộc

Trực: Chấp

Sao: Nữ

Tuổi Xung Theo Ngày
Tân Tỵ
Kim
Tuổi Xung Theo Tháng
Quý Mùi
Mộc
Kỷ Hợi
Mộc
Quý Sửu
Mộc
Quý Hợi
Thuỷ
Hướng Xuất Hành
Tài Thần
Nam
Hỉ Thần
Đông Bắc
Hạc Thần
Tiết Khí
Giữa : Mang chủng (Chòm sao tua rua mọc 6-6) và Hạ chí (Giữa mùa hè 21-6)
Sự kiện Lịch Sử trong tháng 6 Dương Lịch
1-6: Ngày Quốc tế thiếu nhi
17-6: Ngày của cha
21-6: Ngày báo chí Việt Nam
28-6: Ngày gia đình Việt Nam
1-6: Quốc tế thiếu nhi
5-6-1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
17-6: Ngày của Bố
21-6-1925: Ngày báo chí Việt Nam
28-6-2011: Ngày gia đình Việt Nam
Sự kiện trong tháng 4 Âm Lịch
15-4: Lễ Phật Đản
Ngày Bách Kỵ
Ngày Nguyệt Kỵ: Đây là những ngày xấu mà như câu đồng giao đã nêu rõ, từ việc đi chơi đến việc buôn bán, làm nhà, cưới hỏi trong ngày này đều không có kết quả tốt.

Thập Nhị Kiến Trừ Âm Lịch Hôm Nay

Trực: trực Chấp

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường
Theo Nhị Thập Bát Tú
Sao Nữ(Cảnh Đan: Xấu) - Chủ trì: Thứ 7
Đại diện: Con Dơi - Hệ: Thổ - Hướng sao: Bắc phương Huyền Vũ

- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Sao Tốt - Sao Xấu ngày Âm Lịch Hôm Nay

Sao tốt

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu

Nguyệt Kỵ: Kỵ xuất hành

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Thần cách: Kỵ tế tự

Tiểu Không Vong: Mua bán, xuất hành, nhập kho, giao dịch

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

Theo Giờ Lý Thuần Phong Âm Lịch Hôm Nay

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tí):
Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ):
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Theo Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
Can Kỷ: bất phá khoán nhị chủ tịnh vong (ngày can Kỷ không nên phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát).
Chi Hợi: Bất giá thú tất chủ phân trương (Ngày Hợi không cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt)
Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Niên:
Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ…

0/5 (0 Reviews)