Xem Ngày Âm Lịch ngày 1 tháng 11 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày. Xem Ngày Lịch Âm ngày 1 tháng 11 năm 2031.
Xem Âm Lịch ngày 1 tháng 11 năm 2031 về việc tốt xấu, can chi ngày tháng năm, các việc nên làm và tránh trong ngày.
Thứ Bảy
1 Tháng 11, năm 2031
17 Tháng 9, năm 2031 (âm lịch)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ Bính Tí
Ngày Ất Tỵ
Tháng Mậu Tuất
Năm Tân Hợi
Hành: Hoả
Trực: Nguy
Sao: Liễu
Sao Đỏ: Ngày Tốt - Sao Đen: Ngày Xấu
Trực: trực Nguy
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Xuất hành đường thủy.- Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
- Kiêng cử: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi.
..............................
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Sao tốt
Âm Đức: Tốt mọi việc
Cát Khánh: Tốt mọi việc
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Nhân Chuyên: Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Long Thần Triều Hội: Kỵ đi thuyền
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Trường Đoản Tinh: May áo, nạp tài, giao dịch, lập di chúc,đề cử người
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành